Thực đơn
Cobalt(II)_molybdat Tính chất vật lýCoban(II) molybdat tạo thành tinh thể đen hoặc màu lục nhạt của hệ tinh thể đơn nghiêng, nhóm không gian C 2/m, các hằng số a = 0,9666 nm, b = 0,8854 nm, c = 0,7755 nm, β = 113,82°, Z = 8.[3]
Ở ≈ 430 ℃, sự chuyển pha xảy ra, tạo ra cấu trúc của hệ tinh thể đơn nghiêng, nhóm không gian C 2/m, các hằng số a = 1,021 nm, b = 0,931 nm, c = 0,701 nm, β = 106,4°, Z = 8.
Pha cao áp có dạng hệ tinh thể đơn nghiêng, nhóm không gian P 2/c, các hằng số a = 0,46598 nm, b = 0,56862 nm, c = 0,49159 nm, β = 90,521°.
Nó không tan trong nước.
Nó tạo thành các tinh thể CoMoO4·nH2O, trong đó n = ¾ và 1.
Tinh thể ¾-hydrat CoMoO4·¾H2O tạo thành tinh thể thuộc hệ ba phương, nhóm không gian P 1, các hằng số a = 0,6844 nm, b = 0,6933 nm, c = 0,9339 nm, α = 76,617°, β = 84,18°, γ = 74,510°, Z = 4.[4]
Thực đơn
Cobalt(II)_molybdat Tính chất vật lýLiên quan
Cobalt (màu) Cobalt Cobalt(II) chloride Cobalt(II) sulfat Cobalt(II) nitrat Cobalt(II) thiocyanat Cobalt(II) hydroxide Cobalt(III) fluoride Cobalt(II) bromide Cobalt(II) oxideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cobalt(II)_molybdat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.55579... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... https://www.alfa.com/en/catalog/41376 https://www.alfa.com/en/msds/?language=EN&subforma... https://books.google.com.vn/books?id=ycw0DwAAQBAJ&...